Characters remaining: 500/500
Translation

bài tiết

Academic
Friendly

Từ "bài tiết" trong tiếng Việt có nghĩa chính "thải ra ngoài cơ thể". Đây một hành động tự nhiên cơ thể thực hiện để loại bỏ những chất không cần thiết hoặc độc hại. Từ này thường được sử dụng trong lĩnh vực sinh học, y học trong các cuộc trò chuyện về sức khỏe.

Giải thích chi tiết
  1. Nghĩa 1: Thải ra ngoài cơ thể.

    • dụ: "Cơ thể con người bài tiết mồ hôi để điều chỉnh nhiệt độ." (Ở đây, "bài tiết" chỉ việc cơ thể thải ra mồ hôi.)
    • Câu này cho thấy rằng mồ hôi một chất được thải ra để giúp cơ thể không bị quá nóng.
  2. Nghĩa 2: Bộ phận trong cơ thể sản sinh chất dịch; tiết.

    • dụ: "Cơ quan bài tiết trong cơ thể bao gồm thận gan." (Ở đây, "cơ quan bài tiết" ám chỉ các bộ phận trong cơ thể chức năng sản xuất thải ra các chất dịch.)
    • Câu này chỉ rằng thận gan những cơ quan quan trọng trong quá trình bài tiết.
Biến thể từ đồng nghĩa
  • Biến thể: "tiết" - có nghĩasản sinh thải ra chất dịch, nhưng không nhất thiết phải thoát ra ngoài cơ thể. dụ như "tiết dịch mật" (sản xuất dịch mật trong gan).
  • Từ đồng nghĩa: "thải" - thường được sử dụng trong ngữ cảnh thải ra chất độc hay chất thải, nhưng không cụ thể như "bài tiết".
  • Từ liên quan: "mồ hôi", "chất thải", "cơ quan".
dụ sử dụng nâng cao
  • "Hệ thống bài tiết của cơ thể đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sự cân bằng nội môi." (Câu này có thể được sử dụng trong các bài viết nghiên cứu hoặc thuyết trình về sinh học.)
  • "Các bệnh liên quan đến cơ quan bài tiết có thể dẫn đến nhiều vấn đề sức khỏe nghiêm trọng." (Câu này thường dùng trong các tài liệu y học.)
Chú ý
  • Khi sử dụng từ "bài tiết", hãy chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa chính xác nhất.
  • Từ này thường được dùng trong các bài học về sinh học hoặc y học, nên cần phải hiểu về các cơ quan chức năng của chúng trong cơ thể.
  1. đg. 1 Thải ra ngoài cơ thể. Bài tiết mồ hôi. Cơ quan bài tiết. 2 (Bộ phận trong cơ thể) sản sinh chất dịch; tiết.

Comments and discussion on the word "bài tiết"